Gửi bạn đáp án bài tập CCHN kế toán APC môn Tài chính chi tiết nhất, với những gì TACA chia sẻ dưới đây, TACA xin chúc bạn sẽ trang bị cho mình được những kiến thức tốt nhất để đạt được kết quả như ý trong kỳ thi APC sắp tới.
Đề bài TẠI ĐÂY
Đáp án bài tập CCHN kế toán APC môn Tài chính và Quản lý tài chính nâng cao:
Bài 3: Dạng bài rủi ro & tỷ suất lợi nhuận
Đề bài TẠI ĐÂY
Đáp án:
a, Tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ chênh lệch chuẩn của các cổ phiếu S, H, R
[1] Cổ phiếu S:
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 9,11%
Trạng thái kinh tế | Xác suất (Pi) | Tỷ suất sinh lời (ri) | Pi x ri | ri – rE | Pi x [ri – rE]2 |
Suy thoái | 0,3 | -8,3 | -2,49 | -17,41 | 90,93 |
Bình thường | 0,5 | 14,6 | 7,3 | 5,49 | 15,07 |
Tăng trưởng | 0,2 | 21,5 | 4,3 | 12,39 | 30,70 |
Tổng | 1 | rE = 9,11 | 136,7 |
Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri – rE]2)] = √126.7 = 11,69%
[2] Cổ phiếu H:
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 9,74%
Trạng thái kinh tế | Xác suất (Pi) | Tỷ suất sinh lời (ri) | Pi x ri | ri – rE | Pi x [ri – rE]2 |
Suy thoái | 0,3 | -10,8 | -3,24 | -20,54 | 126,57 |
Bình thường | 0,5 | 15,4 | 7,7 | 5,66 | 16,02 |
Tăng trưởng | 0,2 | 26,4 | 5,28 | 16,66 | 55,51 |
Tổng | 1 | rE = 9,74 | 198,1 |
Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri – rE]2)] = √198.1 = 14,075%
[3] Cổ phiếu R:
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 14,58%
Trạng thái kinh tế | Xác suất (Pi) | Tỷ suất sinh lời (ri) | Pi x ri | ri – rE | Pi x [ri – rE]2 |
Suy thoái | 0,3 | -12,6 | -3,78 | -27,18 | 221,63 |
Bình thường | 0,5 | 24,8 | 12,4 | 10,22 | 52,22 |
Tăng trưởng | 0,2 | 29,8 | 5,96 | 15,22 | 46,33 |
Tổng | 1 | rE = 14,58 | 320,18 |
Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri – rE]2)] = √320.18 = 17,89%
b, Xác định tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư:
[1] Danh mục đầu tư A:
Tỷ suất sing lời kỳ vọng: 9,11% * 40% + 9,74% * 60% = 9,49%
COV (S,H) = 0,3*(-17.41)*(-20,54) + 0,5*5,49*5,66 +0,2*12,39*16,66 = 164,1
Ϭ2 = 0,42 * 11,692 + 0,62 * 14,0752 + 2 * 0,4 * 0,6 * 164,1 = 171,95
Độ lệch chuẩn Ϭ = 13,11%
[2] Danh mục đầu tư B:
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng: 9,74% * 30% + 14,58% * 70% = 13,128%
COV (H,R) = 0,3 * (-20,54) * (-27,18) + 0,5 * 5,66 * 10,22 + 0,2 * 16,66 * 15,22 = 247,119
Ϭ2 = 0,32 * 14,0752 + 0,72 * 17,892 + 2 * 0,3 * 0,7 * 247,119 = 278,445
Độ lệch chuẩn Ϭ = 16,68%
c, Danh mục nào rủi ro hơn
Cv (A) = Ϭ(A)/E(A) = 13,11/9,49 = 1,38;
Cv (B) = Ϭ(B)/E(B) = 16,68/13,128 = 1,27
Cv (A) > Cv (B) nên rủi ro của danh mục A lớn hơn danh mục B
Bài 4: Dạng bài tập đánh giá dự án đầu tư
Đề bài TẠI ĐÂY
Đáp án:
Bước 1: Tính khấu hao
Chỉ tiêu | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
Khấu hao TSCĐ | 500 | 500 | 500 | 500 |
Bước 2: Tính kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
Doanh thu thuần BH | 1,200 | 1,200 | 1,200 | 1,200 |
Chi phí cố định (chưa KH) | 100 | 100 | 100 | 100 |
Chi phí khấu hao | 500 | 500 | 500 | 500 |
Chi phí biến đổi | 480 | 480 | 480 | 480 |
EBIT | 120 | 120 | 120 | 120 |
Thuế TNDN | 24 | 24 | 24 | 24 |
Lợi nhuận sau thuế | 96 | 96 | 96 | 96 |
Bước 3: Tính dòng tiền dự án
Chỉ tiêu | Năm 0 | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
I, Dòng tiền ra | (2000) | ||||
1, Chi đầu tư TSCĐ | (2000) | ||||
2, Chi đầu tư VLĐ | – | ||||
II, Dòng tiền vào | 596 | 596 | 596 | 596 | |
1, Dòng tiền thuần HĐKD | 596 | 596 | 596 | 596 | |
Thu nhập thuần | 96 | 96 | 96 | 96 | |
Tiền thu từ khấu hao | 500 | 500 | 500 | 500 | |
2, Thu hồi VLĐ | 0 | ||||
3, Thu thanh lý TSCĐ | 0 | ||||
III, Dòng tiền thuần từ dự án | (2,000) | 596 | 596 | 596 | 596 |
Bước 4: Tính IRR
Tại r = 5%: NPV = 113.39
Tại r = 10%: NPV = -110,76
IRR = 5% + (10% – 5%) * 113,39 / (113,39 + 110,76) = 7,53%
Do IRR = 7,53% < Chi phí vốn = 9%, công ty không nên quyết định đầu tư dây chuyền sản xuất này.
Bài 5: Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt động
Đề bài TẠI ĐÂY
Đáp án:
1, Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu năm báo cáo và năm kế hoạch?
Năm báo cáo
VCSH bình quân = 60%* 800 = 480 tr
Vốn vay bình quân = 40% * 800 = 320 tr
NI = (50.000 * (0,014 – 0,014*0,6) – 140 -32) * 0,8 = 86,4 tr
ROE = 86,4 / 480 = 18%
Năm kế hoạch
VKDbq = 189 + 861 = 1.050 tr
=> VCSHbq = 52% * 1050 = 546
NI = (75.000* (0,0126 – 0,07) – (140 +70) – 42,35) * 0,8 = 134,1 tr
ROE = 134,1/546 = 24,56%
2, Xác định hiệu suất sử dụng vốn lưu động năm kế hoạch qua các chỉ tiêu: Số vòng quay, kỳ luân chuyển và vốn lưu động có thể tiết kiệm được so với năm báo cáo?
Năm báo cáo
Mo = 50.000 * 0,014 = 700 trđ => Lo = 700/175 = 4 vòng => Ko = 360/4 = 90 ngày
Năm kế hoạch
M1 = 50.000 * 1,5 * 0,0126 = 945 tr
VLĐbq = 945/5 = 189 => L1 = 5 vòng & K1 = 72 ngày
MTK = M1/360 (K1 – Ko) = 945/360 (72-90) = -47,25 tr
3, Năm N cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm
NI cần đạt được = 546 * 18% = 98,28 tr
EBT cần đạt được = 98,28 / 0,8 = 122,85 tr
Sản lượng cần đạt được: Q = (122,85 + 140 + 70 + 42,35) / (0,0126 – 0,007) = 67.000 sp
Xem thêm:
Đề bài: TAI ĐÂY
0 Nhận xét