Đáp án bài tập CCHN kế toán APC môn Tài chính và Quản lý Tài chính nâng cao năm 2020

APC Việt Nam Share  

Gửi bạn đáp án bài tập CCHN kế toán APC môn Tài chính chi tiết nhất, với những gì TACA chia sẻ dưới đây, TACA xin chúc bạn sẽ trang bị cho mình được những kiến thức tốt nhất để đạt được kết quả như ý trong kỳ thi APC sắp tới.

Đáp án bài tập CCHN kế toán APC môn Tài chính

Đề bài TẠI ĐÂY

Đáp án bài tập CCHN kế toán APC môn Tài chính và Quản lý tài chính nâng cao:

Bài 3: Dạng bài rủi ro & tỷ suất lợi nhuận

Đề bài TẠI ĐÂY

Đáp án:

a, Tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ chênh lệch chuẩn của các cổ phiếu S, H, R

[1] Cổ phiếu S:

Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 9,11%

Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri – rE]2
Suy thoái 0,3 -8,3 -2,49 -17,41 90,93
Bình thường 0,5 14,6 7,3 5,49 15,07
Tăng trưởng 0,2 21,5 4,3 12,39 30,70
Tổng 1 rE = 9,11 136,7

 

Độ lệch chuẩn: √[(Px [r– rE]2)] = √126.7 = 11,69%

[2] Cổ phiếu H:

Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 9,74%

Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri – rE]2
Suy thoái 0,3 -10,8 -3,24 -20,54 126,57
Bình thường 0,5 15,4 7,7 5,66 16,02
Tăng trưởng 0,2 26,4 5,28 16,66 55,51
Tổng 1 rE = 9,74 198,1

 

Độ lệch chuẩn: √[(Px [r– rE]2)] = √198.1 = 14,075%

[3] Cổ phiếu R:

Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 14,58%

Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri – rE]2
Suy thoái 0,3 -12,6 -3,78 -27,18 221,63
Bình thường 0,5 24,8 12,4 10,22 52,22
Tăng trưởng 0,2 29,8 5,96 15,22 46,33
Tổng 1 rE = 14,58 320,18

Độ lệch chuẩn: √[(Px [r– rE]2)] = √320.18 = 17,89%

b, Xác định tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư:

[1] Danh mục đầu tư A:

Tỷ suất sing lời kỳ vọng: 9,11% * 40% + 9,74% * 60% = 9,49%

COV (S,H) = 0,3*(-17.41)*(-20,54) + 0,5*5,49*5,66 +0,2*12,39*16,66 = 164,1

Ϭ= 0,42 * 11,692 + 0,62 * 14,075 + 2 * 0,4 * 0,6 * 164,1 = 171,95

Độ lệch chuẩn Ϭ = 13,11%

[2] Danh mục đầu tư B:

Tỷ suất sinh lời kỳ vọng: 9,74% * 30% + 14,58% * 70% = 13,128%

COV (H,R) = 0,3 * (-20,54) * (-27,18) + 0,5 * 5,66 * 10,22 + 0,2 * 16,66 * 15,22 = 247,119

Ϭ= 0,3 * 14,0752 + 0,72 * 17,89+ 2 * 0,3 * 0,7 * 247,119 = 278,445

Độ lệch chuẩn Ϭ = 16,68%

c, Danh mục nào rủi ro hơn

C(A) = Ϭ(A)/E(A) = 13,11/9,49 = 1,38;

C(B) = Ϭ(B)/E(B) = 16,68/13,128 = 1,27

C(A) > C(B) nên rủi ro của danh mục A lớn hơn danh mục B

 

Bài 4: Dạng bài tập đánh giá dự án đầu tư

Đề bài TẠI ĐÂY

Đáp án:

Bước 1: Tính khấu hao

Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Khấu hao TSCĐ 500 500 500 500


Bước 2: Tính kết quả kinh doanh

Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Doanh thu thuần BH 1,200 1,200 1,200 1,200
Chi phí cố định (chưa KH) 100 100 100 100
Chi phí khấu hao 500 500 500 500
Chi phí biến đổi 480 480 480 480
EBIT 120 120 120 120
Thuế TNDN 24 24 24 24
Lợi nhuận sau thuế 96 96 96 96

      

Bước 3: Tính dòng tiền dự án

Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
I, Dòng tiền ra (2000)
1, Chi đầu tư TSCĐ (2000)
2, Chi đầu tư VLĐ
II, Dòng tiền vào   596 596 596 596
1, Dòng tiền thuần HĐKD   596 596 596 596
Thu nhập thuần 96 96 96 96
Tiền thu từ khấu hao 500 500 500 500
2, Thu hồi VLĐ         0
3, Thu thanh lý TSCĐ         0
III, Dòng tiền thuần từ dự án (2,000) 596 596 596 596

  

Bước 4: Tính IRR

Tại r = 5%: NPV = 113.39

Tại r = 10%: NPV = -110,76

IRR = 5% + (10% – 5%) * 113,39 / (113,39 + 110,76) = 7,53%

Do IRR = 7,53% < Chi phí vốn = 9%, công ty không nên quyết định đầu tư dây chuyền sản xuất này.

 

Bài 5: Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt động

Đề bài TẠI ĐÂY

Đáp án:

1, Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu năm báo cáo và năm kế hoạch?

 

Năm báo cáo

VCSH bình quân = 60%* 800 = 480 tr

Vốn vay bình quân =  40% * 800 = 320 tr

NI = (50.000 * (0,014 – 0,014*0,6) – 140 -32) * 0,8 = 86,4 tr

ROE = 86,4 / 480 = 18%

 

Năm kế hoạch

VKDbq = 189 + 861 = 1.050 tr

=> VCSHbq = 52% * 1050 = 546

NI = (75.000* (0,0126 – 0,07) – (140 +70) – 42,35) * 0,8 = 134,1 tr

ROE = 134,1/546 = 24,56%

 

2, Xác định hiệu suất sử dụng vốn lưu động năm kế hoạch qua các chỉ tiêu: Số vòng quay, kỳ luân chuyển và vốn lưu động có thể tiết kiệm được so với năm báo cáo?

Năm báo cáo

Mo = 50.000 * 0,014 = 700 trđ => Lo = 700/175 = 4 vòng => Ko = 360/4 = 90 ngày

Năm kế hoạch

M1 = 50.000 * 1,5 * 0,0126 = 945 tr

VLĐbq = 945/5 = 189 => L1 = 5 vòng & K1 = 72 ngày

MTK = M1/360 (K1 – Ko) = 945/360 (72-90) = -47,25 tr

 

3, Năm N cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm

NI cần đạt được = 546 * 18% = 98,28 tr

EBT cần đạt được = 98,28 / 0,8 = 122,85 tr

Sản lượng cần đạt được: Q = (122,85 + 140 + 70 + 42,35) / (0,0126 – 0,007) = 67.000 sp

 

Xem thêm:

Đề bài: TAI ĐÂY 

Đăng nhận xét

0 Nhận xét